Sau khi rà soát số lượng đăng ký nguyện vọng các học phần của sinh viên trong Học kỳ 3 ( Học kỳ phụ) năm học 2023-2024, Học viện Quản lý giáo dục thông báo kết quả các học phần không tổ chức đăng ký chính thức như sau:
- 1. Nhóm các học phần không mở lớp do thời lượng Kỳ học không đảm bảo điều kiện tổ chức lớp:
Mã HP | Tên học phần | Số TC | Tên lớp TC | SV đ.ký |
EN13236 | Biên dịch 1 | 5 | EN13236.1_LT | 4 |
EN13238 | Biên dịch 2 | 5 | EN13238.1_LT | 20 |
EN13237 | Phiên dịch 1 | 5 | EN13237.1_LT | 2 |
EN13239 | Phiên dịch 2 | 5 | EN13239.1_LT | 17 |
EN13232 | Thực hành tiếng Anh 4 | 6 | EN13232.1_LT | 9 |
- 2. Nhóm các lớp học phần không đảm bảo điều kiện số lượng sinh viên đăng ký tối thiểu để tổ chức lớp:
Các sinh viên có nguyện vọng đăng ký học các học phần này hoàn thiện học phí theo thông báo (Mức học phí cụ thể sẽ được thông báo vào ngày 29/5/2024) trước ngày 05/6/2024 để được xem xét mở lớp. Sau thời hạn trên Học viện sẽ không phê duyệt mở lớp.
Mã HP | Tên học phần | Số TC | Tên lớp TC | SV đ.ký |
CN142 | An ninh mạng | 3 | CN142.1_LT | 3 |
CT03 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | CT03.1_LT | 2 |
CN139 | Công nghệ phần mềm | 3 | CN139.1_LT | 1 |
MC014 | Đại cương dân tộc và tôn giáo | 3 | MC014.1_LT | 1 |
QT003 | Đại cương quản trị văn phòng | 3 | QT003.1_LT | 1 |
TL333 | Đo lường và đánh giá tâm lý | 3 | TL333.1_LT | 3 |
TL364 | Đo lường và đánh giá trong giáo dục | 3 | TL364.1_LT | 1 |
MC003 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | MC003.1_LT | 1 |
GD243B | Giáo dục giá trị sống | 3 | GD243B.1_LT | 1 |
GD245 | Giáo dục sớm | 3 | GD245.1_LT | 1 |
GD238 | Giáo dục sức khỏe sinh sản | 3 | GD238.1_LT | 2 |
GDTC_BC | Giáo dục thể chất – Bóng chuyền | 1 | GDTC_BC.1_LT | 4 |
GDTC-BR | Giáo dục thể chất – Bóng rổ | 1 | GDTC-BR.1_LT | 2 |
QT002 | Hành chính học đại cương | 2 | QT002.1_LT | 3 |
QL445 | Hành chính văn phòng | 3 | QL445.1_LT | 1 |
CN123 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server | 3 | CN123.1_LT | 3 |
CN2029 | Hệ thống thông tin quản lý | 2 | CN2029.1_LT | 1 |
QL425 | Khoa học dự báo | 3 | QL425.1_LT | 1 |
QL435 | Khoa học quản lý giáo dục | 3 | QL435.1_LT | 1 |
CT02 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | CT02.1_LT | 5 |
QL453 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 3 | QL453.1_LT | 2 |
CN129 | Lập trình nâng cao | 3 | CN129.1_LT | 1 |
CN140 | Lập trình trực quan | 3 | CN140.1_LT | 1 |
CN2042 | Lập trình web | 3 | CN2042.1_LT | 1 |
MC006 | Logic học | 3 | MC006.1_LT | 5 |
QT022 | Luật Hành chính | 3 | QT022.1_LT | 1 |
QT011 | Luật Hiến pháp | 3 | QT011.1_LT | 1 |
CN137 | Lý thuyết tối ưu (Tối ưu hóa) | 3 | CN137.1_LT | 3 |
EN13224 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 | EN13224.1_LT | 5 |
EN13228 | Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao | 2 | EN13228.1_LT | 3 |
CN2046 | Nhập môn khoa học dữ liệu | 3 | CN2046.1_LT | 4 |
CN138 | Phân tích và thiết kế HTTT hướng đối tượng | 3 | CN138.1_LT | 1 |
EN13241 | Phương pháp GD tiếng Anh | 3 | EN13241.1_LT | 3 |
TL337 | Phương pháp nghiên cứu tâm lý học | 3 | TL337.1_LT | 1 |
QL449 | Quản lý đào tạo và quản lý học sinh, sinh viên | 3 | QL449.1_LT | 2 |
QT024 | Quản lý dự án | 3 | QT024.1_LT | 1 |
QL451 | Quản lý giáo dục nghề nghiệp | 3 | QL451.1_LT | 1 |
QL452 | Quản lý giáo dục phổ thông và mầm non | 3 | QL452.1_LT | 1 |
QL442 | Quản lý hoạt động dạy học | 3 | QL442.1_LT | 1 |
QT020 | Quản trị tài chính văn phòng | 3 | QT020.1_LT | 1 |
TL326 | Tâm bệnh học đại cương | 3 | TL326.1_LT | 1 |
TL346 | Tâm bệnh lý trẻ em và thanh thiếu niên | 3 | TL346.1_LT | 3 |
TL320 | Tâm lý học giáo dục | 3 | TL320.1_LT | 2 |
TL340 | Tâm lý học nhận thức | 3 | TL340.1_LT | 1 |
TL1850 | Tâm lý học trường học | 3 | TL1850.1_LT | 5 |
TL1840 | Tham vấn hướng nghiệp | 3 | TL1840.1_LT | 1 |
QL447 | Tiếng Anh chuyên ngành Quản lý giáo dục | 3 | QL447.1_LT | 3 |
FL13219 | Tiếng Pháp 1 | 3 | FL13219.1_LT | 2 |
FL13221 | Tiếng Pháp 3 | 3 | FL13221.1_LT | 1 |
EN13222 | Tiếng Việt thực hành | 3 | EN13222.1_LT | 1 |
MC008 | Tin học cơ sở (Cơ sở CNTT 1) | 3 | MC008.1_LT | 3 |
CN114 | Toán cao cấp 2 | 4 | CN114.1_LT | 1 |
CN115 | Toán cao cấp 3 | 4 | CN115.1_LT | 4 |
TL348 | Trắc nghiệm tâm lý lâm sàng | 3 | TL348.1_LT | 1 |
TL351 | Trị liệu tâm lý | 3 | TL351.1_LT | 3 |
CN150 | Trí tuệ nhân tạo | 3 | CN150.1_LT | 2 |
MC002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | MC002.1_LT | 3 |
QL443 | Ứng dụng CNTT và truyền thông trong QLGD | 3 | QL443.1_LT | 4 |
QT026 | Văn hóa doanh nghiệp | 3 | QT026.1_LT | 5 |
EN13234 | Viết tiếng Anh học thuật | 2 | EN13234.1_LT | 2 |
1.3. Nhóm các học phần thực tập cơ sở và thực tập tốt nghiệp: Học viện sẽ có thông báo sau.
1.4. Nhóm các học phần đủ điều kiện mở cổng đăng ký chính thức
Mã HP | Tên học phần | Số TC | Tên lớp TC |
CN120 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 4 | CN120.1_LT |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | ||
MC016 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | MC016.1_LT |
GDTC-BR | Giáo dục thể chất – Bóng rổ | 1 | GDTC-BR.1_LT |
GDTC-CL | Giáo dục thể chất – Cầu lông | 1 | GDTC-CL.1_LT |
GDTC-KR | Giáo dục thể chất – Karatedo | 1 | GDTC-KR.1_LT |
EN13240 | Giao tiếp liên văn hóa | 3 | EN13240.1_LT |
Hệ điều hành (Nguyên lý hệ điều hành) | |||
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server | |||
EN13252 | Học tập theo dự án | 2 | EN13252.1_LT |
CN2048 | Khai phá dữ liệu | 3 | CN2048.1_LT |
QL424 | Khoa học quản lý đại cương | 3 | QL424.1_LT |
CN125 | Kiến trúc máy tính | 3 | CN125.1_LT |
Kiến trúc máy tính | |||
Lập trình hướng đối tượng với C++ | |||
CT05 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | CT05.1_LT |
Lý luận dạy học | |||
Lý luận giáo dục | |||
EN13235 | Lý thuyết dịch | 2 | EN13235.1_LT |
Mạng máy tính | |||
MC007 | Pháp luật đại cương | 3 | MC007.1_LT |
MC013 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 4 | MC013.1_LT |
MC013 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 | MC013.1_LT |
EN13239 | Phiên dịch 2 | 5 | EN13239.1_LT |
MC012 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 3 | MC012.1_LT |
CN117 | Phương pháp tính | 3 | CN117.1_LT |
Phương pháp tính | |||
CN2052 | Quản lý dự án phần mềm | 3 | CN2052.1_LT |
TL327 | Tâm lý học giới tính | 3 | TL327.1_LT |
TL350 | Tham vấn tâm lý trẻ em | 3 | TL350.1_LT |
Thống kê trong khoa học xã hội | |||
EN13253 | Thuyết trình tiếng Anh | 2 | EN13253.1_LT |
EN13244 | Tiếng Anh Thư ký văn phòng | 3 | EN13244.1_LT |
NN13219 | Tiếng Trung 1 | 3 | NN13219.1_LT |
MC008_2 | Tin học cơ sở 2 | 2 | MC008_2.1_LT |
Toán cao cấp 3 | |||
CN135 | Toán rời rạc | 4 | CN135.1_LT |
Toán rời rạc | |||
EN13245 | Ứng dụng CNTT trong dạy và học ngoại ngữ | 3 | EN13245.1_LT |
TL318 | Xã hội học đại cương | 3 | TL318.1_LT |
CN116 | Xác suất và thống kê | 3 | CN116.1_LT |
Xác suất và thống kê | |||
CN2051 | Xử lý dữ liệu thống kê | 3 | CN2051.1_LT |
CT02 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | CT02.1_LT |
MC006 | Logic học | 3 | MC006.1_LT |
EN13224 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 | EN13224.1_LT |
TL1850 | Tâm lý học trường học | 3 | TL1850.1_LT |
QT026 | Văn hóa doanh nghiệp | 3 | QT026.1_LT |